Động từ
(-dd-) (rid)
giải thoát khỏi
giải thoát thế giới khỏi nạn đói
tống hết chuột ra khỏi nhà
giũ sạch nợ nần
get (be) rid of
tống khứ (ai, cái gì…)
nó là một thằng cha hay quấy rầy, tôi rất mừng là đã tống khứ được nó đi
cửa hàng đặt mua 20 bản cuốn sách ấy, mà nay chưa bán (tống) đi được