Ngoại động từ
trả đũa; trả miếng; trả thù
trả thù ai
quân đội bắt đầu trả đũa lại dân chúng
nếu ai đó lăng nhục bạn, đừng trả đũa lại vì nó chỉ làm tình hình xấu thêm
những người biểu tình ném đá vào cảnh sát và cảnh sát đã trã đũa bằng việc bắn pháo sáng vào đám đông