Danh từ
    
    ví [tiền]
    
    
    
    ví tiền của bà ta bị kẻ cắp lấy đi từ trong ví xách tay của bà
    
    (Mỹ) ví xách tay, ví đeo vai (của phụ nữ)
    
    (số ít) tiền; vốn
    
    
    
    ngân quỹ quốc gia
    
    tiền quyên góp, tiền đóng góp (làm giải thưởng, làm quà tặng…)
    
    
    
    một món tiền quyên góp giúp nạn nhân hỏa hoạn
    
    hold the purse-strings
    
    nắm việc chi tiêu
    
    loosen (tighten) the purse-strings
    
    ăn tiêu rộng rãi (tằn tiện)
    
    Động từ
    
    (+ up)
    
    mắm (môi)
    
    
    
    mắm môi (tỏ ý không tán thành, không thích)