Động từ
gột sạch (tội)
đi xưng tội để gột sạch tội
(cũ hoặc đùa) tẩy, xổ
một liều chất này sẽ tẩy ruột cho anh
thanh lọc
họ hứa là tụi chủng tộc chủ nghĩa sẽ bị thanh lọc khỏi đảng
(luật học) chuộc (tội)
chuộc lại tội không tuân lệnh tòa
Danh từ
sự thanh lọc
những sự thanh lọc chính trị tiếp theo sau sự thay đổi chính phủ
(cũ) thuốc tẩy, thuốc xổ