Tính từ
tròn trĩnh, phúng phính; mũm mĩm
đứa trẻ tròn trĩnh
đứa trẻ có má phúng phính
con gà con mũm mĩm
(nói trại) béo; lên cân
chị hơi béo ra đấy
Động từ
(+ out, up)
[làm cho] tròn trĩnh ra [làm cho] phúng phính ra
má nó bắt đầu tròn trĩnh ra
chị ta nhồi cho gối phồng ra
Động từ
(+ down) rơi phịch xuống; vứt phịch xuống
vứt phịch mấy cái bị nặng xuống
ngồi phịch xuống ghế
(+ for) tin tưởng bầu cho (ai), tin tưởng chọn (ai, cái gì)
ủy ban đã tin tưởng bầu cho ứng cử viên lão luyện nhất
tụi trẻ chọn một cuộc đi nghỉ ở bờ biển
Danh từ
(thường số ít)
cái rơi phịch xuống, cái rơi ùm xuống
tiếng rơi phịch xuống tiếng rơi ùm xuống
Phó từ
phịch xuống, ùm xuống
ngã ùm xuống sông