Danh từ
con vật được cưng nuông
họ có nhiều con vật được cưng nuông trong đó có ba con mèo
(thường xấu), người được nuông chiều, người được cưng
cậu học trò cưng của thầy giáo
(khẩu ngữ) vật được đặc biệt chú ý, cái được đặc biệt chú ý
một dự án được đặc biệt chú ý
(khẩu ngữ) (dùng làm tiếng gọi âu yếm nhất là đối với thanh thiếu nữ)
cháu thật là tử tế, cưng ơi
Động từ
cưng, vuốt ve (một con vật)
(khẩu ngữ) hôn hít vuốt ve (đàn ông và đàn bà)
hôn hít vuốt ve nhau nồng nàn
Danh từ
in a pet
trong cơn giận (thường là về một việc không quan trọng)
có gì mà phải nổi giận về việc đó