Danh từ
phép phối cảnh
tranh (hình) phối cảnh
phối cảnh
có được một bức tranh phối cảnh của cả thung lũng
in (out of) perspective
đúng (không đúng) thực trạng [phối cảnh]
cây kia ở bên trái bức tranh là không đúng thực trạng phối cảnh của nó
anh ta nhìn sự vật theo đúng thực trạng của chúng