Danh từ
sự trang hoàng; sự trang trí
đồng hồ này chỉ để trang trí, thực sự nó không chạy nữa
vật trang hoàng; vật trang trí
cái kệ bày đầy vật trang trí
(cũ) cái làm tăng thêm vẻ đẹp; nét tô điểm
ông ta là nét tô điểm cho nghề nghiệp của ông
Động từ
(hay dùng ở dạng bị động)
trang hoàng; trang trí
cây thông Nô-en trang trí trang kim