Danh từ
(thực vật) quả hạch
(kỹ thuật) êcu, đai ốc
(lóng) đầu (người)
nó tông đầu vào trần nhà
(lóng, xấu) (cũng nutter) người điên
nó lái như một thằng điên, sẽ có ngày nó tự giết mình cho mà xem
(lóng, xấu) (với một danh từ ở trước) người ham thích, người say mê (cái gì)
người ham thích chiếu bóng
việc hóc búa; tình thế gay go
cuộc thi quả là gay go
kẻ khó chơi; kẻ mặt sắt đen sì
ông ta là một kẻ mặt sắt đen sì, tôi không nghĩ là ông ta sẽ cho phép chúng ta
nuts
(số nhiều) (Mỹ, lóng)
hòn dái
đá ai vào dái
do one's nut
(lóng)
rất giận
cô ta sẽ rất giận khi thấy cửa sổ bị vỡ
for nuts; for peanuts
(lóng, xấu) (dùng ở câu phủ định)
chút nào
nó chẳng chơi bóng đá được chút nào cả
a hard (tough) nut [to crack]
(khẩu ngữ)
the nuts and bolts
(khẩu ngữ) chi tiết thực tế cơ bản (của một đề án…)
off one's nut
(lóng)
điên, hóa điên
Anh hóa điên rồi phỏng!