Danh từ
(thường gặp trong dt ghép) nguyên soái, thống chế
thống chế lục quân
thống chế không quân
phụ trách trật tự (trong các cuộc đua xe đạp trong các buổi lễ lạt)
quận trưởng; cảnh sát trưởng; đội trưởng cứu hỏa
Động từ
(-ll-, Mỹ -l-)
sắp đặt, xếp (vào hàng ngũ)
trẻ em được xếp thành những hàng thẳng
xếp đặt ý tưởng của mình
marshal somebody into (out of, past…) something
dẫn ai vào (ra, ngang qua) một cách cung kính theo nghi thức