Danh từ
    
    lòng
    
    
    
    lại đây ngồi vào lòng ông
    
    vạt áo, vạt váy
    
    
    
    chị ta nhặt táo rụng và đựng vào vạt áo
    
    drop (dump) something in somebody's lap
    
    đổ trách nhiệm cho ai
    
    
    
    anh phải xử lý việc đó, đừng có đổ trách nhiệm cho tôi
    
    in the lap of the gods
    
    có trời biết (nói về các biến cố trong tương lai)
    
    in the lap of luxury
    
    trong cảnh xa hoa
    
    Động từ
    
    (-pp-)
    
    gối lên
    
    
    
    mỗi hàng ngói đều gối lên hàng ngói nằm ở dưới
    
    chạy hơn một hay nhiều vòng (trong cuộc đua)
    
    
    
    cô ta vượt tất cả các vận động viên chạy đua khác
    
    lap A round B; lap B in A
    
    quấn A xung quanh B
    
    
    
    quấn băng quanh cổ tay
    
    Danh từ
    
    vật phủ; phần bị phủ
    
    vòng chạy
    
    
    
    chiếc xe dẫn đầu đã đâm sầm lúc nửa đường trên vòng đua thứ mười
    
    chặng đường
    
    
    
    chặng tiếp sau của chuyến đi sẽ đưa chúng ta lên núi
    
    the last lap
    
    
    
    Động từ
    
    (-pp-)
    
    vỗ rì rào (sóng)
    
    
    
    sóng vỗ rì rào vào mạn tàu
    
    lap something [up]
    
    liếm, tớp (bằng lưỡi)