Tính từ
(-ier; iest)
sung sướng vui vẻ
một người sung sướng vui vẻ
tiếng cười sung sướng vui vẻ
(cũ, khẩu ngữ) dễ chịu, thú vị
điệu hát thú vị
thời tiết dễ chịu
ngà ngà say
jolly hockey sticks
phong cách sống vui vẻ trẻ trung
Phó từ
rất
bà ta là một giáo viên rất giỏi
jolly well
nhất định
"anh có quay lại với tôi không?" "không, nếu anh không đến bây giờ thì nhất định anh sẽ phải cuốc bộ về nhà đấy"
Động từ
(jollied)
jolly somebody along
(khẩu ngữ)
động viên ai một cách vui vẻ thân thiện
nó không hăng hái hoàn thành công việc, nhưng tôi đã động viên nó một cách vui vẻ thân thiện
jolly something up
làm cho sáng sủa vui mắt (một nơi chốn)
Căn phòng cần làm cho sáng sủa vui mắt một tí, dán giấy tường màu vàng và đỏ có được không?