independent
/,indi'pendənt/
Tính từ
độc lập
một nước độc lập
riêng lẽ
hai người điều tra nghiên cứu riêng rẽ hầu như đã đi đến những kết luận giống nhau
do tư nhân (không phải là nhà nước) bỏ vốn
hãng truyền hình tư nhân
tự nó đã có giá trị
chứng cứ tự nó đã có giá trị
công bằng, không thiên vị
một nhân chứng không thiên vị
Danh từ
(viết tắt Ind) (chính trị)
ứng cử viên (vào quốc hội…) độc lập