Danh từ
(viết tắt in)
in (đơn vị chiều dài Anh bằng 2,54 cm hay 1/12 bộ)
chồng sách cao 12 in
tối qua ở Manchester trời mưa tới 3 in nước
một chút, một chút xíu, một tấc (đất)
tranh nhau từng tấc đất
by inches
suýt nữa
chiếc xe suýt nữa thì đâm vào tôi
every inch
khắp nơi trong vùng
cảnh sát kiểm tra khắp mọi nơi trong nhà để tìm manh mối
về mọi mặt, hoàn toàn, hệt như
anh ta trong y hệt như một thủy thủ
give somebody an inch and he will take a mile (yard)
cho nó được đằng chân nó sẽ lân đằng đầu
inch by inch
dần dần, từng tí một
within an inch of something (doing something)
suýt nữa
suýt nữa thì ông ta bị giết
Động từ
lần từng bước một, nhích dần qua
anh ta nhích dần qua lối đi chật hẹp
nhích dần chiếc xe lên phía trước