horror
/'hɒrə[r]/ /'hɔ:rə[r]/
Danh từ
sự khiếp sợ
tôi thét lên vì khiếp sợ khi tôi thấy nó ngã trước mũi xe
sự căm ghét; sự kinh tởm
điều khủng khiếp; người đáng sợ
những điều khủng khiếp của chiến tranh
người tinh quái; thằng bé tinh nghịch
(thành ngữ) ly kỳ rùng rợn
phim ly kỳ rùng rợn
the horrors
(Anh) (khẩu ngữ)
cơn hốt hoảng (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng…)