Danh từ
bầy, đàn
một đàn bò
the herd
(thường xấu)
bầy lũ, bọn
bọn dân thường
Động từ
dồn thành đàn, tập họp thành đàn (gia súc);dồn (người) vào (một nơi nào đó)
đám tù nhân bị dồn cả lên tàu hỏa
chăn (gia súc)
người chăn cừu chăn dắt đàn cừu của mình