Danh từ
cấp, bậc, mức, hạng, loại
mức lương của một người
các công chức cấp thấp
điểm (của học sinh); hạng xếp loại
hơn 90% học sinh được xếp hạng A
anh ta được xếp hạng 6 về kỹ năng chơi vi-ô-lông
(Mỹ) lớp
con trai tôi học lớp ba
(Mỹ) như gradient
make the grade
(khẩu ngữ)
đạt mức yêu cầu, thành công
on the up (down) grade
tốt lên (xấu đi)
việc kinh doanh phát đạt hơn
Động từ
sắp xếp theo loại hạng, phân loại, phân hạng
khoai tây được phân loại theo kích thước
(Mỹ) chấm điểm
bài thi học kỳ đã được chấm điểm
sửa (đường sá…) cho có độ dốc thoai thoải