Động từ
đóng, gắn, cắm chặt
đóng một cái cọc xuống đất
ghi nhớ tên ai vào trong óc
buộc trách nhiệm cho ai
tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý...)
dồn con mắt vào cái gì
tập trung sự chú ý vào việc đang làm
định, quy định, ấn định
định ngày giờ họp
chỉnh lại, sửa lại
đồng hồ tôi bị chết rồi, phải chỉnh lại
sang sửa
cho tôi sửa sang (chải lại) tóc một tý là tôi sẵn sàng ngay
sắp xếp, bố trí
tôi sẽ bố trí một cuộc họp
bố trí sắp xếp công việc cho ai
chuẩn bị, dọn (bữa ăn)
anh ta chỉ mới chuẩn bị một bữa ăn qua loa
tôi rót mời anh uống tý gì được không?
để anh dọn cơm tối cho em
hãm (ảnh, màu vải nhuộm), cố định lại
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)(khẩu ngữ) định trước (bằng mua chuộc)
tôi đã biết kết quả cuộc đua đã được định trước rồi (đã bị mua chuộc)
(khẩu ngữ) khử, trừng phạt; trả thù (ai)
(tiếng lóng) tự tiêm chích (ma túy)
fix on somebody (something)
chọn, lựa chọn
anh đã chọn ngày làm lễ cưới chưa?
fix something up
sửa sang, trang hoàng lại
ông ta sửa sang lại ngôi nhà trước khi họ chuyển đến ở
fix somebody up (with something)
(khẩu ngữ)
thu xếp, bố trí (cho ai được cái gì)
tôi sẽ thu xếp cho anh một chỗ để ở lại
chị ta đã tự thu xếp được một căn hộ ấm cúng
fix somebody with something
nhìn chằm chằm, tập trung sự chú ý vào
nó nhìn chị ta chằm chằm với vẻ giận dữ
Danh từ
(thường số ít)(khẩu ngữ) tình thế khó khăn
lâm vào tình thế khó khăn
sự xác định vị trí (tàu thủy, máy bay); vị trí xác định được
(số ít) (khẩu ngữ) vụ việc sắp xếp một cách không trung thực
sự đề bạt chị ta là một việc sắp xếp không trung thực, tôi tin chắc như thế
sự tiêm chích ma túy
tự tiêm chích ma túy