Danh từ
sự thoải mái, sự thanh thản
cuộc đời thoải mái
sự thanh thản đầu óc
stand at ease
(quân sự)
đứng ở tư thế nghỉ
be (feel) at [one's] ease
cảm thấy thư thái
tôi chẳng bao giờ cảm thấy thư thái khi có mặt anh ta
put (set) somebody at [his; her…] ease
làm cho ai cảm thấy thoải mái thanh thản
put (set) somebody's mind at ease (rest)
take one's ease
ngừng làm việc, ngừng lo nghĩ, nghỉ ngơi
chị ta ngồi xuống nghỉ ngơi bên cạnh bếp lửa
with ease
dễ dàng
anh ta qua được kỳ kiểm tra một cách dễ dàng
Động từ
làm cho thanh thản, làm cho dễ chịu, làm dịu đi; làm bớt (đau…)
aspirin làm dịu cơn nhức đầu của tôi
đi bộ làm cho anh ta bớt đau
bớt (đau, căng thẳng…)
tình hình bớt căng thẳng
làm chùng, nới ra
chiếc áo khoác cần nới rộng ra ở nách
ease somebody's conscience (mind)
làm cho lương tâm hết cắn rứt, làm cho yên lòng
có biết nó đang ở đâu thì tôi mới yên lòng được
ease somebody (something) across, along, away…
băng ngang, bước dọc theo; đi khỏi một cách chậm rãi và thận trọng
anh ta chậm rãi và thận trọng lần ra rìa tường để tới cậu bé đang sợ điếng người
chị ta khẽ đưa bàn chân bị thương của mình vào chiếc giày
ease down
giảm tốc độ
ease off (up)
trở nên bớt căng thẳng; trở nên bớt cấp thiết
sự căng thẳng giữa chúng tôi đã bớt đi một ít
bây giờ tôi rất bận, hãy chờ khi nào công việc bớt đi chút đã
ease up on somebody (something)
có mức độ hơn
nếu tôi là anh, tôi sẽ hút thuốc có mức độ hơn