Danh từ
chấm nhỏ, điểm
nối các chấm nhỏ lại với nhau để hoàn thành bức vẽ
dấu chấm (trên con chữ i và j)
dấu chấm nhỏ; chút xíu
tôi chỉ thích chút xíu sữa vào chè mà thôi
hòn đảo chỉ là một dấu chấm nhỏ ở chân trời
on the dot
(khẩu ngữ)
đúng vào (giờ nào đó)
ra đi lúc đúng 5 giờ
the year dot
Động từ
(-tt-)
chấm một dấu chấm
(thường ở dạng bị động) lác đác
bầu trời lác đác những vì sao
(khẩu ngữ) đánh (ai)
im mồm đi, không tao cho một cú bây giờ
dot one's (the) i's and cross one's (the) t's
hoàn thành những chi tiết cuối cùng của công việc