Động từ
chậm trễ, trễ
chị ta trễ hai tiếng đồng hồ và nhỡ chuyến tàu
tôi bị trễ vì kẹt giao thông
hoãn, trì hoãn
chúng tôi phải hõan chuyến đi cho đến khi thời tiết tốt hơn
Danh từ
sự chậm trễ, sự trễ; thời gian trễ
sự hõan, sự trì hõan; thời gian hoãn