Động từ
    
    phòng thủ, bảo vệ
    
    
    
    bảo vệ đất nước chống [bị kẻ địch] xâm lăng
    
    
    
    bảo vệ ai khỏi bị tấn công
    
    bào chữa, biện hộ
    
    
    
    bào chữa cho hành động của mình
    
    (thể thao) phòng ngự, chơi ở hàng hậu vệ
    
    
    
    một số cầu thủ chơi phòng ngự tốt hơn
    
    (thể thao) bảo vệ danh hiệu vô địch
    
    
    
    chị ta chạy để bảo vệ danh hiệu vô địch 400 mét của mình