Danh từ
mũ miện; ngôi vua
đội mũ miện, làm vua
lên ngôi vua
vòng nguyệt quế; vòng hoa, vòng lá (đội lên đầu như là biểu tượng của thắng lợi hay phần thưởng)
hai võ sĩ quyền Anh đấu với nhau giành chức vô địch thế giới hạng cân nặng
(thường the crown)
chóp mũ
đỉnh, ngọn
đỉnh đồi
ngọn cây
thân (răng)
đồng curon (từ Anh, bằng 5 si-linh)
Động từ
đội mũ miện cho, tôn lên làm vua
được tôn lên làm vua
tạo nên đỉnh của, bao phủ trên đỉnh
đồi có cây bao phủ ở đỉnh
kết thúc một cách vinh quang, hoàn thanh một cách tốt đẹp
việc nhận giải thưởng ấy đã kết thúc một cách vinh quang sự nghiệp của ông
đánh vào đầu, gõ vào đầu (ai)
câm mồm đi không tao gõ vào đầu cho đấy
(cách viết khác cap) bịt (răng bằng vàng…)
crown it all
thêm vào đó
trời rét, mưa, và thêm vào đó chúng tôi phải đi bộ về nhà