Danh từ
cái nôi
bà mẹ đu đưa chiếc nôi dỗ cho bé ngủ
(nghĩa bóng) Hy Lạp, cái nôi của nền văn hóa Tây phương
giàn giữ tàu (khi sữa chữa, khi đóng tàu); giàn (cho thợ sơn leo lên sơn, cho người lau chùi đứng lau cửa sổ…)
giá đỡ ống nghe (ở máy điện thoại)
from the cradle to the grave
từ khi lọt lòng đến lúc xuống mồ
Động từ
(+ in)
ẵm
ẵm đứa bé trên tay