contrast
/kən'trɑ:st/ /kən'træst/
Động từ
đối chiếu để làm nổ bật những điểm khác nhau
đối chiếu hai nhà văn để làm nổi bật những điều khác nhau là một việc làm thú vụ
tương phản
hành động của chị ta tương phản sâu sắc với lời hứa của chị
Danh từ
sự tương phản
tóc ông trắng tương phản dữ với nước da màu tối của ông
anh ta súyt hỏng thi, còn cô chị ngược lại làm bài rất tốt
tường trắng tương phản với thảm màu đen