Danh từ
(+ with) sự tiếp xúc
tay anh ta tiếp xúc với một bề mặt nóng
đạo quân đã giáp trận với quân thù
học sinh phải được cho tiếp xúc với những tư tưởng mới
sự liên lạc
bà ta đã mất liên lạc với người con trai
cuộc tiếp xúc; người cần tiếp
những cuộc tiếp xúc rộng rãi với các hãng nước ngoài
tôi có cuộc tiếp xúc bổ ích với một người ở New York
mối tiếp xúc, mối nối (dòng điện); công tắc điện
mối nối hở làm cho thỉnh thỏang lại mất điện
(y học) người có thể là nguồn lây nhiễm (vì đã tiếp xúc với người bệnh)
make contact with somebody (something)
tiếp xúc được với ai, nói được với ai, gặp được ai
họ đã bắt liên lạc được với sở chỉ huy bằng điện đài
tôi cuối cùng đã gặp được cô ta ở Paris
make (break) contact
đóng (ngắt) mạch điện
Động từ
tiếp xúc, liên lạc (bằng điện thoại, thư từ…); gặp
Mai tôi có thể gặp anh ở đâu thế?