(hóa học)
Danh từ
hợp chất
(ngôn ngữ) từ ghép
Tính từ
ghép, kép
compound word (ngôn ngữ)
Động từ
pha, trộn
pha thuốc
một thứ thuốc được chế bằng các dược thảo trộn nhau
làm cho trầm trọng hợn
những sai sót ban đầu lúc xây dựng kế hoạch đã trở nên trầm trọng hơn trong quá trình thực hiện kế hoạch
điều đình, dàn xếp
ông ta điều đình với chủ nợ xin được hoãn trả nợ
bao che
phạm tội bao che cho một tội ác
Danh từ
khu đất rào (trong đó có một khối nhà, ở Ấn Dộ, Trung Quốc)