Danh từ
sức chứa, dung tích
một hội trường có sức chứa 2000 người
đầy hết mức chứa, đầy tràn
năng suất
nhà máy chạy hết năng suất
(số ít) capacity [for something]
khả năng sản xuất; khả năng nhận thức, khả năng tiếp thu
chị ta có khả năng làm việc nặng thật to lớn
cuốn sách này vừa với khả năng tiếp thu của độc giả trẻ hơn
in one's capacity as something
với chức năng là, với vai trò là
hành động với vai trò là một sĩ quan cảnh sát