Động từ
tính, tính toán
tính giá cả của thứ gì
tôi tính là ta sẽ đến London vào khoảng 3 giờ chiều
(từ Mỹ, khẩu ngữ) cho rằng, tin rằng
be calculated to do something
dự định làm gì
bài diễn văn của ông ta dự định kích động quần chúng
a calculated insult
lời lăng mạ có suy tính trước
a calculated risk
một sự mạo hiểm có cân nhắc
calculate on something (doing something)
trông mong vào
chúng ta không thể trông mong có được thời tiết tốt cho cuộc cắm trại của chúng ta đâu