Động từ
    
    gánh nặng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
    
    
    
    mang vác một vật nặng
    
    
    
    ông bố tàn phế đang trở thành gánh nặng cho nó
    
    
    
    gánh nặng của thuế khóa cao đối với người nộp thuế
    
    (số ít) sức chở, trọng tải (của tàu thuyền)
    
    the burden of something
    
    ý chính (trong một bài nói, bài báo…)
    
    
    
    ý chính trong lý lẽ của anh ta là
    
    Động từ
    
    (+ with) chất nặng đề lên, đè nặng lên
    
    
    
    công nghiệp bị thuế má chồng chất nặng nề