Động từ
    
    va, đụng
    
    
    
    trong bóng tối tôi va vào chiếc ghế
    
    
    
    va đầu vào cửa
    
    bump along, down...
    
    xóc, nẩy lên nẩy xuống
    
    
    
    chiếc xe tải xóc nẩy trên con đường núi gồ ghề
    
    bump into somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    gặp tình cờ
    
    
    
    thử đoán xem hôm nay tôi gặp ai
    
    bump somebody off
    
    (tiếng lóng)
    
    giết ai, khử ai đi
    
    bump something up
    
    (khẩu ngữ)
    
    tăng cái gì lên
    
    
    
    tăng lương
    
    
    
    tăng giá
    
    Danh từ
    
    sự va, sự đụng; tiếng va, tiếng đụng
    
    
    
    hành khách cảm thấy một cú đụng mạnh khi máy bay hạ cánh
    
    chỗ sưng
    
    
    
    mình đầy chỗ sưng và vết thâm tím
    
    ụ (trên đường)
    
    
    
    con đường đầy những ụ
    
    Phó từ
    
    [đánh] rầm;[đánh] phịch
    
    
    
    nó ngã từ thang xuống và rơi phịch xuống đất
    
    things that do bump in the night