Động từ
nổ đùng đùng, ầm vang, oang oang
chúng tôi có thể nghe tiếng súng địch nổ đùng đùng đằng xa
tiếng thầy hiệu trưởng oang oang trên sân chơi
kêu ầm lên
ông ta kêu ầm lên “Cút đi cho khuất mắt tao!”
Danh từ
(thường số ít)
tiếng ầm vang
tiếng sóng vỗ ầm ầm
Danh từ
sự tăng vọt (dân số…); sự phất (công việc buôn bán); thời kỳ thịnh vượng
một năm buôn bán thịnh vượng
Động từ
phát triển thịnh vượng, phất
công việc làm ăn đang phất
Danh từ
(hàng hải) sào căng buồm
(cách viết khác derrick boom) cần (ở cần cẩu)
hàng rào gỗ nổi (chắn ngang sông để phòng gỗ khỏi bị trôi)
cần treo (micrô)