Danh từ
vết (mực…)
một trang giấy đầy vết mực
(nghĩa bóng, nghĩa xấu) vết nhơ
sự dính líu của anh ta vào vụ bê bối ấy đã là một vết nhơ cho thanh danh của anh ta
a blot on one's escutcheon
(đùa)
vết nhơ cho thanh danh của mình
a blot on the landscape
vết làm mất vẻ đẹp phong cảnh
nhà máy mới ấy đã làm mất vẻ đẹp phong cảnh xung quanh
Động từ
(-tt-)
vấy bẩn
chị ta vấy bẩn vết mực lên tờ giấy
thấm bằng giấy thấm
blot one's copy-book
(khẩu ngữ)
tự làm ô danh, tự làm mang tiếng
blot something out
xóa sạch
nhiều chữ trong thư đã bị xóa đi
che khuất (nói về sương mù…)
sương mù che khuất mặt trời
(nghĩa bóng) xóa đi (một ý nghĩ, một kỷ niệm)