Tính từ
cảnh giác, tỉnh táo
cảnh giác với những mối nguy hiểm có thể xảy đến
linh lợi
mặc dù ngoài tám mươi, đầu óc ông ta hãy còn linh lợi lắm
Danh từ
sự cảnh giác
sự báo động
phát lệnh báo động
on the alert [against (for) somehting]
cảnh giác và sẵn sàng
cảnh sát đã báo động quần chúng là phải cảnh giác và sẵn sàng đề phòng những tên nghi là khủng bố
Động từ
báo cho (quân lính …) đề phòng nguy hiểm và sẵn sàng hành động
báo động cho biết
báo động cho nhân viên biết cuộc khủng hoảng mà công ty đang phải đối đầu