Ngoại động từ
đào hào quanh, đào rãnh quanh
tưới tiêu bằng mương; dẫn (nước...) bằng mương
lật (xe) xuống hào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho (xe lửa) trật đường ray
(từ lóng) bỏ rơi (ai) trong lúc khó khăn
(hàng không), (từ lóng) bắt phải đổ xuống biển
Nội động từ
đào hào, đào rãnh, đào mương; sửa hào, sửa rãnh, sửa mương
lật xuống hào (xe cộ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trật đường ray (xe lửa)
(hàng không), (từ lóng) buộc phải hạ cánh xuống biển
Danh từ
người đào hào, người đào rãnh, người đào mương; người sửa hào, người sửa rãnh, người sửa mương
máy đào hào, máy đào mương