asset-stripping
/'æset ,stripiη/
Danh từ
(thường)
sự mua thanh lý
(kinh tế)
Tước đoạt tài sản
Việc một công ty thôn tính bán những tài sản của CÔNG TY NẠN NHÂN sau khi thu mua. Điều này có thể thực hiện để có mức lợi nhuận đáng kể khi tài sản đã bị đánh giá thấp ở SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN