Tính từ
    
    (-r; -st)
    
    tinh khôn, sáng suốt
    
    
    
    một sự lựa chọn sáng suốt
    
    thông thái, uyên thâm
    
    
    
    một cụ già uyên thâm
    
    be wise after the event
    
    có thể lý giải sự việc khi sự việc đã xảy ra nhưng không dự đoán trước được
    
    be (get) wise to something (somebody)
    
    (Mỹ, khẩu ngữ)
    
    biết rõ (tính ai, đặc tính của sự vật gì)
    
    
    
    nó nghĩ nó lừa được tôi nhưng tôi đã biết tỏng nó rồi
    
    no (none) the (not any the) wiser
    
    không biết gì hơn
    
    
    
    ngay cả sau khi nghe ông ta giải thích tôi cũng không biết gì hơn
    
    penny wise pound foolish
    
    
    
    put somebody wise to something
    
    (Mỹ, khẩu ngữ)
    
    báo cho ai biết về chuyện gì
    
    sadder but wiser
    
    
    
    [as] wise as an owl
    
    rất tinh khôn
    
    a word to the wise
    
    
    
    Động từ
    
    wise [somebody] up [to something]
    
    (Mỹ, khẩu ngữ)
    
    [làm cho (ai)] được biết (thực chất của cái gì)
    
    
    
    đã đến lúc nó được biết là mọi người đều cho cách cư xử của nó là lố bịch