Danh từ
lỗ thông, lỗ thoát, lỗ
lỗ sáo
lỗ đít (của chim, cá, bò sát…)
give [full] vent to something
nói cho hả, trút hết
anh ta đá chiếc ghế để trút đi cơn giận của mình
Động từ
vent something [on somebody]
trút hết, làm cho hả
nó trút cơn giận lên đầu bà vợ quen chịu đựng của nó
Danh từ
đường xẻ tà (ở áo)