Phó từ
    
    đứng lên, đứng dậy; dậy
    
    
    
    tôi đứng dậy hỏi một câu
    
    
    
    nó đang ngồi bỗng bật dậy
    
    
    
    Ba đã dậy chưa?
    
    ở trên, lên trên, lên
    
    
    
    hãy ngẩng đầu lên
    
    
    
    giá cả hãy còn lên
    
    
    
    hiệp một chúng tôi dẫn hai bàn
    
    lên, trên (thành phố lớn, miền Bắc đất nước); vào, ở (một trường đại học, đặc biệt là đại học Oxford, Cambridge)
    
    
    
    lên Luân Đôn cả ngày
    
    
    
    chúng nó ở tận trên Luân Đôn
    
    
    
    tháng mười cô ta sẽ vào đại học Oxford
    
    
    
    nó ở đại học Cambridge
    
    thành từng mảnh; rời ra
    
    
    
    chị ta xé toạc tờ giấy ra
    
    hoàn toàn; hết cả
    
    
    
    chúng tôi đã ăn hết cả thức ăn
    
    
    
    dòng nước đã khô cạn hoàn toàn
    
    cho chắc, cho chặt
    
    
    
    khóa lại cho chắc
    
    
    
    đóng đinh cho chặt
    
    (khẩu ngữ) đang xảy đến, đang tiếp diễn (đặc biệt nói về cái gì bất thường hoặc khó chịu)
    
    
    
    Tôi nghe nhiều tiếng la hét, cái gì xảy ra vậy?
    
    up to somebody(something)
    
    tới bên, tới tận
    
    
    
    nó tới bên tôi và hỏi giờ
    
    
    
    chị ta đi thẳng tới cửa và gõ mạnh
    
    be up to something
    
    là bổn phận, là nhiệm cụ của ai
    
    
    
    bổn phận của chúng ta là giúp đỡ những ai gặp cảnh khó khăn túng thiếu
    
    để tùy ai quyết định
    
    
    
    ăn bữa cơm Tàu hay Ấn Độ? Để tùy anh quyết định.
    
    be up with somebody
    
    ai đó có gì khó chịu, có căn bệnh gì đó
    
    
    
    Nó rất xanh xao, nó có chuyện gì thế?
    
    not be up to much
    
    không tốt lắm
    
    
    
    công việc của nó thì không tốt lắm
    
    up against something
    
    sát với
    
    
    
    cái thang dựa sát vào tường
    
    đối phó với, đương đầu với
    
    
    
    nó đối phó với cảnh sát địa phương
    
    up and about; up and doing
    
    dậy hoạt động trở lại (sau trận ốm…)
    
    up and down
    
    đi tới đi lui
    
    
    
    đi lui đi tới bên ngoài ngôi nhà của chúng tôi
    
    trồi lên tụt xuống, nhấp nhô
    
    
    
    con thuyền nhấp nhô trên mặt nước
    
    up before somebody (something)
    
    ra tòa (trước mặt quan tòa…)
    
    
    
    vụ việc của nó đã phải mang ra trước tòa
    
    
    
    nó bị ra tòa vì tội chạy quá tốc độ cho phép
    
    up for something
    
    đang được xét xử vì tội gì đó
    
    
    
    đang được xét xử vì tội chạy quá tốc độ cho phép
    
    được cân nhắc; được đưa ra(làm gì đó)
    
    
    
    hợp đồng đang được cân nhắc để tiếp tục lại
    
    
    
    ngôi nhà được đưa ra bán đấu giá
    
    up to something
    
    tối đa là
    
    
    
    xe tôi có chỗ tối đa cho bốn người
    
    (cách viết khác up until something) không quá; cho đến
    
    
    
    đọc cho đến trang 100
    
    
    
    cho đến khi nổ ra chiến tranh, cô ta chưa bao giờ sống một mình
    
    ngang tầm với; có thể
    
    
    
    tôi cảm thấy không thể đi làm hôm nay được
    
    (khẩu ngữ) bận rộn (với cái gì đấy)
    
    
    
    Nó đang bận gì thế?
    
    
    
    Cô ta đang giở trò gì thế?
    
    Giới từ
    
    lên, ngược lên, ở trên
    
    
    
    chạy lên cầu thang
    
    
    
    đi thuyền buồm ngược dòng sông
    
    up and down something
    
    đi tới đi lui (nơi nào đó)
    
    
    
    đi tới đi lui trên sân ga
    
    up yours!
    
    (Anh, từ lóng)
    
    cái mặt mày hả! (để tỏ sự bực tức tột độ)
    
    Động từ
    
    (-pp-)
    
    (khẩu ngữ hoặc đùa) (theo sau có "and" và một động từ khác) đứng lên, vụt đứng lên
    
    
    
    chị ta đứng lên và bỏ đi không nói một lời
    
    (khẩu ngữ) gia tăng, tăng
    
    
    
    tăng giá
    
    up sticks
    
    mang theo tài sản của cải dời đi sống ở nơi khác
    
    Danh từ
    
    đường nẩy lên (của quả bóng sau khi nẩy từ mặt đất lên)
    
    
    
    cố gắng đánh quả bóng trên đường nẩy lên của nó
    
    ups and downs
    
    nỗi thăng trầm (của cuộc đời)
    
    
    
    anh ta gắn bó với nàng qua mọi nỗi thăng trầm của cuộc đời