Danh từ
(số nhiều turfs hoặc turves)
lớp đất mặt (đầy rễ cỏ); tảng đất mặt có cỏ
trồng cỏ ở lớp đất mặt, trồng bãi cỏ
(Ai-len) than bùn
(Mỹ, khẩu ngữ) đất đai làng xóm của mình
trên chính đất đai làng xóm của tôi
the turf
trường đua ngựa; cuộc đua ngựa
Động từ
lát những tảng đất có cỏ lên
một bãi cỏ mới được lát những tảng đất có cỏ lên
turf somebody (something) out [of something]
tống khứ
anh sẽ có nhiều chỗ hơn trong tủ quần áo nếu anh tống hết quần áo cũ ra ngoài