Động từ
(-tt-)
chạy nước kiệu (ngựa, người cưỡi ngựa)
chạy lóc cóc, chạy lon ton
đứa bé đang chạy lon ton cạnh bố mẹ
(khẩu ngữ) đi túc tắc
tớ chỉ đi túc tắc loanh quanh ra quán rượu
trot something out
(khẩu ngữ, xấu)
đưa ra những luận điệu đã quá quen thuộc
anh ta luôn luôn đưa ra những lời tạ lỗi cũ rích vì đến chậm vốn rất quen thuộc của anh ta
Danh từ
nước kiệu (ngựa)
the trots
(số nhiều) (tiếng lóng)
bệnh ỉa chảy, bệnh tiêu chảy
on the trot
(khẩu ngữ)
cái này sau cái kia
suốt tám tiếng đồng hồ hết việc này đến việc khác
bận rộn luôn tay
tôi bận rộn suốt ngày