Danh từ
vệt, dải
chiếc xe chạy qua, để lại một dải bụi
một vệt sáng
lối mòn, đường mòn
lối mòn xuyên qua rừng
vết, dấu vết
cảnh sát đang lần theo dấu vết của phạm nhân vượt ngục
blaze a trail
hit the trail
hot on somebody's track (trail); hot on the trail
Động từ
kéo, kéo lê
đứa bé kéo lê đồ chơi
chiếc váy dài của nàng kéo lê trên sàn nhà
lê bước
bọn trẻ mệt nhoài lê bước theo sau bố mẹ chúng
nước này còn lết bết xa sau các nước khác trong việc nghiên cứu máy điện toán
(by, in something) (thường dùng ở thì tiếp diễn) thua (trong trận đấu)
thua với tỷ số 2-1 ở cuối hiệp đầu
đảng đã thất bại thảm hại trong cuộc trưng cầu dư luận
bò lan (cây cỏ)
những cây hồng bò lan trên tường
đuổi theo dấu vết, truy nã
truy nã tên tội phạm
đuổi theo dấu vết một con vật hoang dại