Động từ
    
    thành công
    
    
    
    cuộc tấn công đã thành công vào pháo đài đã bị hạ
    
    kế tiếp; tiếp tục
    
    
    
    mùa đông kế tiếp mùa thu
    
    
    
    ai kế tục Churchill làm thủ tướng thế?
    
    thừa kế, kế nghiệp
    
    
    
    khi nhà vua băng hà, thái tử lên kế nghiệp (lên nối ngôi)
    
    nothing succeeds like success
    
    (tục ngữ)
    
    thành công dắt dây nhau
    
    
    
    tôi đạt được giải tiểu luận, rồi lại được học bổng, đúng là thành công thắt dây nhau!