Động từ
vấp
vấp và ngã
tôi vấp ngã phải cái rễ cây
chị ta vấp một chút [ở từ lạ] nhưng rồi lại đọc tiếp
stumble about (along; around…)
đi chệnh choạng
một người say rượu đi chệnh choạng qua chúng tôi
đi chệnh choạng quanh quẩn trong bóng tối
stumble across [on somebody (something)]
tình cờ bắt gặp, tình cờ trúng (ai)
Danh từ
sự vấp