Động từ
(stank, stunk; stunk)
bốc mùi thối; thối, hôi
con cá ươn này bốc mùi thối
hơi thở của nó hôi mùi tỏi
(nghĩa bóng) thối nát; kinh tởm
cả cơ sở kinh doanh ấy thối nát vì nạn đút lót
stink something out
tỏa đầy mùi khó chịu
anh ta tỏa đầy mùi khó chịu của thuốc lá ra đầy nhà
Danh từ
mùi thối, mùi hôi
thối quá đi thôi!
(tiếng lóng) sự rắc rối, sự làm toáng lên
cả cơ sở kinh doanh đó đã gây ra một vụ tai nạn rắc rối
kick up (raise; make) a stink about something
làm toáng lên vì chuyện gì
like stink
(tiếng lóng)
mạnh mẽ; cật lực
làm việc cật lực