Danh từ
ngăn chuồng
(thường trong từ ghép) quầy
quầy bán sách ở nhà ga
quầy bán trái cây trong chợ
bán quầy bánh kẹo ở chợ
ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ)
ghế ngồi của đội hát kinh
buồng con (thường cho một người)
các buồng thay quần áo ở bể bơi
sự chết máy
bị chết máy (máy bay, xe cộ)
như finger-stall
stalls
(số nhiều) (Anh)
dãy ghế ngay trước sàn diễn; phần nhà hát ngay trước sàn diễn
tiếng cười từ dãy ghế ngay trước sàn diễn
Động từ
nhốt vào ngăn chuồng (để vỗ béo)
[làm] chết máy
chiếc xe chết máy ở chỗ đường vòng
những người học lái thường làm xe chết máy
thoái thác; lảng tránh; trì hoãn
đừng có lảng tránh nữa, trả lời tôi đi!
trì hoãn để có thêm thời gian
thoái thác trả lời các chủ nợ