springboard
/,spriŋ'bɔ:d/
Danh từ
ván nhún (ở bể bơi...)
springboard to (for) something
khởi điểm thúc đẩy (cho mọi hoạt động về sau)
họ mong là thắng lợi của họ trong các đợt bầu cử địa phương sẽ là khởi điểm thúc đẩy sự thắng lợi trong kỳ bầu cử toàn quốc năm sau.