Danh từ
(chủ yếu dùng trong từ ghép) trứng (cá, ếch, sò, tôm…)
trứng ếch
(sinh vật học) hệ sởi (của nấm)
Danh từ
đẻ [trứng] (cá, ếch, sò, tôm…)
(nghĩa xấu) đẻ ra nhiều; mọc lên ồ ạt
các bộ đẻ ra nhiều ban và tiểu ban
những khu nhà mới mọc lên ồ ạt khắp nơi