Động từ
[làm] di chuyển, [làm] xê dịch, [làm] đổi hướng
các kiện hàng trên tàu bị xê dịch (vì tàu bị sóng dồi…)
gió đã đổi hướng từ đông sang bắc
xà phòng không thể tẩy sạch được vết ố đó
thầy giáo chuyển chỗ (sắp xếp lại) các ghế trong phòng học
nó chuyển vật vác từ trên vai trái sang vai phải
đừng có tìm cách chuyển trách nhiệm cho kẻ khác, anh phải tự làm lấy công việc
sang [số xe]
sang số xe từ số một sang số hai
học sang số xe đúng lúc
(Anh, khẩu ngữ) đi nhanh, di chuyển nhanh
anh phải đi nhanh nếu anh muốn tới đó khoảng chín giờ
shift one's ground
thay đổi luận điểm, thay đổi cách tiếp cận vấn đề (trong một cuộc thảo luận)
shift for oneself
tự kiếm sống, tự mưu sinh
nó phải tự kiếm sống từ khi mẹ nó mất đi
Danh từ
sự thay đổi, sự chuyển đổi, sự chuyển
sự chuyển dần dần từ nông thôn ra thành thị
những thay đổi trong dư luận
ca, kíp
ca làm ngày
ca làm đêm
làm việc theo ca
mưu mẹo, phương sách
dùng những phương sách không minh bạch để kiếm tiền
áo mặc sát người (nữ)
(từ cổ) áo sơ mi nữ
nút lên chữ hoa (ở máy chữ)
make shift with something
(cũ)
xoay xở tạm thời với những cái có trong tay (vì thiếu cái thích hợp hơn)