Danh từ
bóng râm
(thường trong từ ghép) cái che bớt ánh sáng
mí mắt
cái chao đèn
mảng tối; bóng (trong một bức tranh)
sắc màu; mức độ đậm nhạt của màu sắc
chọn một màu nhạt hơn
sắc thái
một từ với nhiều sắc thái nghĩa
vong hồn, vong linh
vong linh của tổ tiên đã khuất của tôi
the shades of something
bóng của cái gì
bóng đêm
shades
(số nhiều) (Mỹ, khẩu ngữ)
kính râm
a shade
(better, worse…) một tí, một chút, tí chút
cô ta cảm thấy khá hơn hôm qua một chút
shades of somebody
(something)
bóng dáng của, hình bóng của
trong một số kiểu thời trang hiện đại, ta có thể lấy hình bóng những kiểu của những năm 1930
put somebody (something) in the shade
làm cho lu mờ đi; hơn hẳn (ai, cái gì)
tôi vẫn nghĩ tôi là một họa sĩ có tài, nhưng họa phẩm của anh đã làm cho tranh tôi lu mờ hẳn đi
Động từ
che
cô ta lấy tay che mắt [cho khỏi chói nắng]
che bóng đèn bằng một miếng vải màu sẫm
đánh bóng (một phần bức vẽ, bằng những đường kẻ đậm song song)
những vùng được đánh bóng trên bản đồ
shade from something into something; shade [off] into something
chuyển dần thành màu gì (nói về màu sắc)
một màu chuyển dần từ xanh lơ sang màu lục
(nghĩa bóng) chủ nghĩa xã hội chuyển dần sang chủ nghĩa cộng sản